一日中
いちにちじゅう いちにちぢゅう「NHẤT NHẬT TRUNG」
Cả ngày
一日中エアコン
をつけっ
放
しにしておく
Bật điều hòa cả ngày
一日中農場
で
働
いていたので、
彼
はすっかり
疲
れきっていた。
Làm việc ở nông trại cả ngày, anh ấy hoàn toàn mệt mỏi.
一日中歩
き
回
ってもうくたくただ。
Tôi đã chết mệt vì đi lại cả ngày.
☆ Danh từ, danh từ làm phó từ
Suốt cả ngày
昨日一日中忙
しかった。
Tôi bận suốt cả ngày hôm qua.
Suốt ngày.
一日中雨
が
激
しく
降
った。
Trời mưa to suốt ngày.
一日中飲
んで
飲
んで、
飲
みまくった。
Suốt cả ngày cứ uống uống như điên.
一日中合体
しっぱなしだったのでくたくたでごんす。
Chúng tôi đã kiệt sức vì chúng tôi đã đụ suốt ngày.

一日中 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一日中
にほん。ちゅうごくゆうこうきょうかい 日本・中国友好協会
hội Nhật Trung hữu nghị.
一日一晩中 いちにちひとばんじゅう
cả ngày cả đêm.
一両日中 いちりょうじつちゅう
Trong một hai ngày tới, trong vài ngày tới, trong một hoặc hai ngày
一日一日 いちにちいちにち
dần dần, từ từ
アルちゅう アル中
sự nghiện rượu; nghiện rượu
にっソ 日ソ
Nhật-Xô
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
中日 なかび ちゅうにち
Ngày giữa.