Kết quả tra cứu 一緒に
一緒に
いっしょに
「NHẤT TỰ」
☆ Trạng từ
◆ Cùng
チョコレート
といっしょに
彼
に
私
の
写真
を
送
った。
Tôi gửi bức ảnh của tôi cùng với thanh sôcôla cho anh ấy.
いっしょに
散歩
に
行
きませんか。
Chúng ta cùng đi dạo nhé.
◆ Cùng nhau; hợp thành một
彼
らは
大学
を
出
たら
直
ぐ
一緒
になろうと
約束
した。
Họ ước hẹn sẽ cùng với nhau (sẽ kết hôn) ngay sau khi ra trường.
あんな
連中
と
一緒
にされては
困
る。
Tôi không thích bị đánh đồng với những kẻ đó. .

Đăng nhập để xem giải thích