丁度
ちょうど「ĐINH ĐỘ」
☆ Tính từ đuôi な, trạng từ, danh từ
Vừa đúng; vừa chuẩn
この
ワンピース
は
私
に
丁度
いい。
Chiếc váy này vừa khít với tôi.
今丁度8時30分です。
Bây giờ vừa đúng 8h30.
これは
丁度僕
が
欲
しいと
思
っていた
レコード
だ。
Đây đúng là cái đĩa mà tôi đã muốn có. .

Từ đồng nghĩa của 丁度
adverb
丁度 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 丁度
丁度いい ちょうどいい ちょうどよい
Vừa, phù hợp (thời gian; kích cỡ; chiều dài,...)
丁度良い時に ちょうどよいときに
đúng lúc, vào đúng lúc
イオンきょうど イオン強度
cường độ ion
あるこーるどすう アルコール度数
độ cồn
アルコールおんどけい アルコール温度計
dụng cụ đo độ rượu cồn
沃度丁幾 ようどちんき ヨードチンキ
thuốc pha rượu iot
丁丁 ちょうちょう
xung đột (của) những thanh gươm; rơi (của) những cái cây; reo (của) một cái rìu
そくどおーばーではしる 速度オーバーで走る
chạy xe quá tốc độ cho phép.