七花八裂
しちかはちれつ「THẤT HOA BÁT LIỆT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Being torn to pieces

Bảng chia động từ của 七花八裂
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 七花八裂する/しちかはちれつする |
Quá khứ (た) | 七花八裂した |
Phủ định (未然) | 七花八裂しない |
Lịch sự (丁寧) | 七花八裂します |
te (て) | 七花八裂して |
Khả năng (可能) | 七花八裂できる |
Thụ động (受身) | 七花八裂される |
Sai khiến (使役) | 七花八裂させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 七花八裂すられる |
Điều kiện (条件) | 七花八裂すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 七花八裂しろ |
Ý chí (意向) | 七花八裂しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 七花八裂するな |
七花八裂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 七花八裂
バラのはな バラの花
hoa hồng.
七顛八倒 しちてんばっとう
tung lên cho chính mình khoảng lớn bên trong làm đau; quằn quại trong sự đau đớn
七顛八起 しちてんはっき
những sự thăng trầm (của) cuộc sống; luôn luôn (mọc) lên sau một sự rơi hoặc những sự thất bại lặp lại
七転八起 しちてんはっき
những sự thăng trầm (của) cuộc sống; luôn luôn (mọc) lên sau một sự rơi hoặc những sự thất bại lặp lại
七難八苦 しちなんはっく
(phật giáo) bảy cái nạn và tám cái khổ; hàng loạt khổ đau
七転八倒 しちてんばっとう しってんばっとう しちてんはっとう
sự lăn lộn, sự quằn quại, sự vật vã (vì đau đớn)
八つ裂き やつざき
xé nát vụn
七転び八起き ななころびやおき しちてんはっき
thất bại là mẹ thành công.