七難八苦
しちなんはっく「THẤT NAN BÁT KHỔ」
☆ Danh từ
(phật giáo) bảy cái nạn và tám cái khổ; hàng loạt khổ đau

七難八苦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 七難八苦
七難 しちなん
bảy vận rủi
苦難 くなん
bi khổ
八苦 はっく
tám cái khổ trong đạo phật
四苦八苦 しくはっく
tứ diệu đế bát khổ
七顛八倒 しちてんばっとう
tung lên cho chính mình khoảng lớn bên trong làm đau; quằn quại trong sự đau đớn
七顛八起 しちてんはっき
những sự thăng trầm (của) cuộc sống; luôn luôn (mọc) lên sau một sự rơi hoặc những sự thất bại lặp lại
七転八起 しちてんはっき
những sự thăng trầm (của) cuộc sống; luôn luôn (mọc) lên sau một sự rơi hoặc những sự thất bại lặp lại
七花八裂 しちかはちれつ
being torn to pieces