七顛八起
しちてんはっき「THẤT BÁT KHỞI」
Những sự thăng trầm (của) cuộc sống; luôn luôn (mọc) lên sau một sự rơi hoặc những sự thất bại lặp lại

七顛八起 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 七顛八起
七顛八倒 しちてんばっとう
tung lên cho chính mình khoảng lớn bên trong làm đau; quằn quại trong sự đau đớn
七転八起 しちてんはっき
những sự thăng trầm (của) cuộc sống; luôn luôn (mọc) lên sau một sự rơi hoặc những sự thất bại lặp lại
七転び八起き ななころびやおき しちてんはっき
thất bại là mẹ thành công.
七転八倒 しちてんばっとう しってんばっとう しちてんはっとう
sự lăn lộn, sự quằn quại, sự vật vã (vì đau đớn)
七難八苦 しちなんはっく
(phật giáo) bảy cái nạn và tám cái khổ; hàng loạt khổ đau
七花八裂 しちかはちれつ
being torn to pieces
đỉnh (núi, đồi,..)
顛覆 てんぷく
sự lật úp, sự lật nhào, sự bị lật úp (thuyền, xe...); sự lật đổ, sự bị lật đổ