上
かみ うわ じょう うえ「THƯỢNG」
☆ Danh từ
Người có địa vị cao quý; nơi cao quý; trên.
上司
のご
機嫌
をとるためにその
社員
は
嘘
の
報告書
を
提出
した。
Để làm cấp trên hài lòng, người nhân viên ấy đã nộp một bản báo cáo giả.
上
(の
階
)へのぼる
Leo lên tầng trên .
上着
の
着心地
Cảm giác khi mặc quần áo ở trên .
☆ Tiếp đầu ngữ
Hơn nữa
安
い〜においしい
料理
Món ăn rẻ mà lại ngon
☆ Hậu tố
Hơn tuổi; già hơn
年上
Già hơn, nhiều tuổi hơn

Từ đồng nghĩa của 上
noun