上役
うわやく「THƯỢNG DỊCH」
☆ Danh từ
Cấp trên, xếp
上役
に〜
Nịnh nọt cấp trên .
上役
に
噛
み
付
く
Cãi cấp trên như chém trả
上役
が
部下
の
忠誠心
を
得
たいのなら、
部下
のために
全力
で
戦
うのだというところを
見
せなければ
駄目
だ
Cấp trên muốn cấp dưới trung thành thì phải thể hiện cho họ thấy mình đấu tranh hết sức vì họ.

Từ trái nghĩa của 上役
上役 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上役
上がり役 あがりやく アガリやく
winning hand
役 やく えき
giá trị hoặc lợi ích; tính hữu ích
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
役付取締役 やくつきとりしまりやく
giám đốc điều hành
役責 やくせき
vai trò và trách nhiệm
ヒール役 ヒールやく
người đóng vai phản diện, kẻ xấu, kẻ phá luật trong đô vật
vị trí có lợi