上着
うわぎ じょうい「THƯỢNG TRỨ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Áo vét; áo khoác.
上着
を
机
の
上
に
置
いた。
Tôi đặt áo khoác lên bàn.
上着
を
脱
ぎたいのですが。
Tôi muốn cởi áo khoác.
上着
を
脱
いで
楽
にしなさい。
Cởi áo khoác và tự làm ở nhà.

Từ đồng nghĩa của 上着
noun
Từ trái nghĩa của 上着
上着 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上着
上着 クリーンウェア うわぎ クリーンウェア
áo khoác phòng sạch
クリーンウェア用上着 クリーンウェアよううわぎ
áo khoác phòng sạch
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm
ちちゃくする(せん、しょうひん) 遅着する(船、商品)
đến chậm.
上皮付着部 じょーひふちゃくぶ
biểu mô bám dính
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
着着 ちゃくちゃく
đều đều, vừng chắc, ổn định