下りる
おりる「HẠ」
☆ Động từ nhóm 2
Hạ (xuống); đi (xuống)
豪華船
からたくさんの
人
が
下
りてきた。
Rất nhiều người xuống từ con thuyền sang trọng đó.
その
山
は
登
るよりも
下
りる
方
が
大変
だった。
Xuống ngọn núi đó vất vả hơn lên núi rất nhiều.
幕
が
下
りる。
Màn hạ.
Nhận được (sự cho phép); được phép
学部新設
の
許可
が
下
りた。
Đã được phép thành lập khoa mới. .

Từ đồng nghĩa của 下りる
verb
Từ trái nghĩa của 下りる
Bảng chia động từ của 下りる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 下りる/おりるる |
Quá khứ (た) | 下りた |
Phủ định (未然) | 下りない |
Lịch sự (丁寧) | 下ります |
te (て) | 下りて |
Khả năng (可能) | 下りられる |
Thụ động (受身) | 下りられる |
Sai khiến (使役) | 下りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 下りられる |
Điều kiện (条件) | 下りれば |
Mệnh lệnh (命令) | 下りいろ |
Ý chí (意向) | 下りよう |
Cấm chỉ(禁止) | 下りるな |
下りる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 下りる
駆け下りる かけおりる
tới sự chạy xuống
飛び下りる とびおりる
nhảy xuống.
這い下りる はいおりる
trèo xuống, bò xuống
荷が下りる にがおりる
để được giải tỏa từ nhiệm vụ (của) ai đó
幕が下りる まくがおりる
Kết thúc, đóng rèm, kết thúc buổi biểu diễn ( kịch...)
坂を下りる さかをおりる
để đi xuống dốc; để đi xuống một dốc
胸の痞が下りる むねのつかえがおりる
để được giảm bớt lo lắng
肩の荷が下りる かたのにがおりる
rút bỏ gánh nặng