下山する
げざん「HẠ SAN」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Xuống núi; trở về nhà sau thời gian tu hành; hạ sơn
世界最高峰
を
襲
った
悪天候
のために8000
メートル
の
頂上
から
下山
する
途中
で6
人
とも
遭難
した
Vì thời tiết xấu đã tấn công vào đỉnh cao nhất của thế giới nên cả sáu người đã gặp tai nạn khi đang xuống núi từ độ cao 8000 mét
行進
して
下山
する
Diễu hành xuống núi
私
たちが
下山
する
間
に、
霧
が
徐々
に
晴
れていった
Khi chúng tôi xuống núi thì xương mù đang dần tan .

Bảng chia động từ của 下山する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 下山する/げざんする |
Quá khứ (た) | 下山した |
Phủ định (未然) | 下山しない |
Lịch sự (丁寧) | 下山します |
te (て) | 下山して |
Khả năng (可能) | 下山できる |
Thụ động (受身) | 下山される |
Sai khiến (使役) | 下山させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 下山すられる |
Điều kiện (条件) | 下山すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 下山しろ |
Ý chí (意向) | 下山しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 下山するな |
下山する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 下山する
ズボンした ズボン下
quần đùi
下を育てる 下を育てる
hướng dẫn cấp dưới
アパラチアさんみゃく アパラチア山脈
dãy núi Appalachian
アンゴラやぎ アンゴラ山羊
dê angora
山下 さんか やました さんげ
chân núi
下山 げざん げさん
sự xuống núi; sự trở về nhà sau thời gian tu hành; sự hạ sơn; xuống núi
山下駄 やまげた
rough geta (e.g. made of Japanese cedar)
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi