下山
げざん げさん「HẠ SAN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự xuống núi; sự trở về nhà sau thời gian tu hành; sự hạ sơn; xuống núi
丘
の
頂上
にいる
登山者
たちには、
下山
というくじけそうな
作業
が
待
っていた
Từ đỉnh núi, những ngưòi leo núi đã thật vất vả để leo xuống núi
下山
の
準備
をする
Chuẩn bị xuống núi .

Từ trái nghĩa của 下山
Bảng chia động từ của 下山
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 下山する/げざんする |
Quá khứ (た) | 下山した |
Phủ định (未然) | 下山しない |
Lịch sự (丁寧) | 下山します |
te (て) | 下山して |
Khả năng (可能) | 下山できる |
Thụ động (受身) | 下山される |
Sai khiến (使役) | 下山させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 下山すられる |
Điều kiện (条件) | 下山すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 下山しろ |
Ý chí (意向) | 下山しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 下山するな |
下山 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 下山
下山する げざん
xuống núi; trở về nhà sau thời gian tu hành; hạ sơn
ズボンした ズボン下
quần đùi
アパラチアさんみゃく アパラチア山脈
dãy núi Appalachian
アンゴラやぎ アンゴラ山羊
dê angora
山下 さんか やました さんげ
chân núi
山下駄 やまげた
rough geta (e.g. made of Japanese cedar)
下を育てる 下を育てる
hướng dẫn cấp dưới
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi