並
なみ「TỊNH」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Bình thường; phổ thông
並
の
値段
Giá trung bình
Cái thông thường; cái phổ biến
並々
ならぬ
努力
とやる
気
が
要求
される
Yêu cầu nhiệt tình tham gia và nỗ lực phi thường. .
〜するために
並々
ならぬ
苦労
をする
Có gắng hết sức nhằm ~
Trung bình ; bình thường
彼女
は
並
みの
ピアニスト
ではない.
Cô ấy không phải là một nghệ sĩ piano bình thường đâu.
彼
は
並
みの
学生
じゃない.
Anh ta chẳng qua chỉ là một học sinh trung bình.
Giống; như; tương đương
家族並
みに
取
り
扱
う
Đối xử như những người trong nhà
Mỗi
軒並
Mỗi một hộ
月並
Mỗi tháng

並 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 並
並並 なみなみ
Bình thường; trung bình
並み並み なみなみ
Bình thường; trung bình.
並並ならぬ なみなみならぬ
Khác thường; phi thường; lạ thường
並み並みならぬ なみなみならぬ
Khác thường; phi thường; lạ thường.
並用 なみよう
sử dụng cùng nhau (cùng chung); sử dụng ở (tại) cũng như thế thời gian
並巾 なみはば
khổ vải (len) có chiều rộng chuẩn (khoảng 36 cm)
並々 なみなみ
Bình thường.
並足 なみあし
Nhịp chân trung bình (tốc độ).