中国語
ちゅうごくご「TRUNG QUỐC NGỮ」
☆ Danh từ
Tiếng Trung Quốc.
中国語
では「さようなら」を「
再見
」といいます。
Tiếng Trung Quốc "tạm biệt" gọi là "zaijiàn".
中国語
を
勉強
している
学生
は
彼
らだけです。
Họ là những sinh viên duy nhất học tiếng Trung Quốc.
中国語
においては「
テンス
」を
表
す
場合
には
上述
のように「
助詞
」か「
時
を
表
す
語
」または
文脈
によるものが
多
い。
Khi biểu thị 'thì' trong tiếng Trung Quốc, như được hiển thị ở trên, có 'hạt','các từ xác định thời gian' và cũng có nhiều trường hợp nó phụ thuộc vào ngữ cảnh.
中国語 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 中国語
中国語の部屋 ちゅうごくごのへや
phòng tiếng Trung
ちゅうごく.べとなむ 中国.ベトナム
Trung - Việt.
にほん。ちゅうごくゆうこうきょうかい 日本・中国友好協会
hội Nhật Trung hữu nghị.
ちゅうごく・aseanじゆうぼうえきちいき 中国・ASEAN自由貿易地域
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN và Trung Quốc.
アルちゅう アル中
sự nghiện rượu; nghiện rượu
国語 こくご
quốc âm
はんがりーご ハンガリー語
tiếng Hung ga ri.
アムハリクご アムハリク語
tiếng Amharic