中庭
なかにわ「TRUNG ĐÌNH」
☆ Danh từ
Sân trong
中庭
はちょっと
集
まるのにいい
場所
だ
Khoảng sân trong là một nơi tụ họp tuyệt vời
天井
のない
中庭
と
巨大
な
空間
は、
心
を
落
ち
着
かせてくれる。
Một khoảng sân trong rộng rãi thoáng mát tạo cho con người cảm giác thư giãn .

Từ đồng nghĩa của 中庭
noun