中枢
ちゅうすう「TRUNG XU」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Trung khu; trung tâm
東京
には
政治
や
文化
の
中枢機関
が
集
まっている。
Các cơ quan trung khu về chính trị và văn hóa được đặt ở Tokyo.
中枢神経
Trung khu thần kinh .

Từ đồng nghĩa của 中枢
noun
Từ trái nghĩa của 中枢
中枢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 中枢
中枢性 ちゅうすうせい
Trung tâm (hệ thống thần kinh)
ウェルニッケ中枢 ウェルニッケちゅうすう
vùng Wernicke
権力中枢 けんりょくちゅうすう
trung tâm quyền lực
言語中枢 げんごちゅうすう
trung tâm não điều khiển ngôn ngữ
聴覚中枢 ちょうかくちゅうすう
trung tâm thính giác (của não)
嘔吐中枢 おうとちゅうすう
vomiting center, area postrema, part of the brain that controls vomiting
中枢神経 ちゅうすうしんけい
thần kinh trung tâm; thần kinh trung ương
神経中枢 しんけいちゅうすう
trung khu thần kinh