中核
ちゅうかく「TRUNG HẠCH」
☆ Danh từ
Bộ phận nhân; lõi; trung tâm
当社
の
企業哲学
の
中核
は、
地域社会
のお
役
に
立
つということです。
Cốt lõi trong triết lý kinh doanh của công ty này là giúp ích cho cộng đồng xã hội. .

Từ đồng nghĩa của 中核
noun
中核 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 中核
中核派 ちゅうかくは
Ủy ban Quốc gia Cộng sản Cách mạng Nhật Bản (Japan Revolutionary Communist League-National Committee), thường được gọi là Chūkaku-ha
中核市 ちゅうかくし
thành phố trung tâm
中核文書 ちゅうかくぶんしょ
tài liệu trung tâm
グラフィクス中核系 グラフィクスちゅうかくけい
hệ thống nhân đồ họa
中核事業 ちゅうかくじぎょう
Kinh doanh cốt lõi
視床正中核 ししょうせいちゅうかく
hạt nhân chính của đồi thị
中核的自己資本 ちゅーかくてきじこしほん
vốn cổ phần
アルちゅう アル中
sự nghiện rượu; nghiện rượu