主賓
しゅひん「CHỦ TÂN」
☆ Danh từ
Khách chính, khách mời danh dự
主賓
のための
感動的
な
記念品贈呈式
Buổi lễ kỉ niệm rất cảm động tặng quà cho những người khách chính.

Từ trái nghĩa của 主賓
主賓 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 主賓
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
客賓 まろうど まろうと
khách mời
貴賓 きひん
khách quý
賓格 ひんかく
tân cách.