久方
ひさかた「CỬU PHƯƠNG」
☆ Danh từ
Bầu trời; mặt trăng

久方 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 久方
久方振り ひさかたぶり
thời gian dài (lâu); nhiều ngày
へいほうメートル 平方メートル
mét vuông
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
久久 ひさびさ
thời gian dài (lâu); nhiều ngày
やる気のある方 やる気のある方
Người có tinh thần trách nhiệm
việc không gặp hoặc liên lạc với ai đó trong một thời gian dài; sự bỏ bê bạn bè
久安 きゅうあん
Kyūan (tên thời Nhật Bản sau Ten'yō và trước Ninpei, 1145-1151)
承久 じょうきゅう しょうきゅう
Joukyuu era (1219.4.12-1222.4.13)