元久
げんきゅう「NGUYÊN CỬU」
☆ Danh từ
Genkyuu era (1204.2.20-1206.4.27)

元久 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 元久
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên
久久 ひさびさ
thời gian dài (lâu); nhiều ngày
元元 もともと
trước đấy; bởi thiên nhiên; từ bắt đầu
元 もと げん
yếu tố
việc không gặp hoặc liên lạc với ai đó trong một thời gian dài; sự bỏ bê bạn bè
建久 けんきゅう
thời Kenkyuu (11/4/1190-27/4/1199)
久寿 きゅうじゅ
Kyūju (tên thời Nhật Bản sau Ninpei và trước Hōgen 1154 -1156)
久方 ひさかた
bầu trời; mặt trăng