乞食
こじき こつじき「KHẤT THỰC」
Khất thực
☆ Danh từ
Người ăn xin; người ăn mày; ăn mày; kẻ ăn xin; ăn xin; kẻ ăn mày
王子
と
乞食
(
著作
)
Hoàng tử và người ăn xin (người ăn mày) (tác phẩm)
浮浪
の
乞食
Kẻ ăn xin (kẻ ăn mày) lang thang .

Từ đồng nghĩa của 乞食
noun
乞食 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 乞食
乞食坊主 こじきぼうず こつじきぼうず
thầy tu, thầy tăng
河原乞食 かわらこじき かわはらこじき
(thời hạn không xu nịnh cho những diễn viên)
乞食根性 こじきこんじょう
thiên nhiên cơ sở
一夜乞食 いちやこじき
qua một đêm đã trắng tay; người trở thành vô gia cư do bị cháy nhà
乞食をする こじきをする
xin.
乞食に金を恵む こじきにきんをめぐむ
để cho một người ăn xin tiền
乞食に金を呉れてやる こじきにきんをくれてやる
để cho một người ăn xin tiền
慌てる乞食は貰いが少ない あわてるこじきはもらいがすくない
dục tốc bất đạt