Kết quả tra cứu 事
Các từ liên quan tới 事
事
ごと じ こと こん
「SỰ」
◆ Hiện tượng cụ thể riêng lẻ (trái ngược với nguyên tắc chung)
☆ Danh từ
◆ Công việc
自分
の
事
は
自分
でやる
Việc của mình mình làm
◆ Lời; nội dung
花
は
咲
いたと
言
う
事
だ
Nói là hoa đã nở rồi
◆ Sự cố
事
の
起
こりは
不注意
からである
Xảy ra sự cố là do không chú ý
◆ Sự việc
事件
の
真相
は
明
らかになりつつある。
Chân tướng của sự việc đang dần trở nên rõ ràng.
事務
を
取
る
Làm việc sự vụ
事実
にそくして
想像
をまじえないで
事件
について
話
してください。
Anh hãy kể lại vụ việc theo đúng sự thật, đừng pha trộn tưởng tượng vào.
◆ Việc
事
の
原因
をつきつめる
Truy tìm nguyên nhân sự việc
◆ Yêu cầu; phải
明日
は8
時
までに
来
る
事
だ
Cần phải đến vào trước 8 giờ ngày mai
Lưu ý
Từ này luôn dùng trong câu phủ định .

Đăng nhập để xem giải thích