二輪
にりん「NHỊ LUÂN」
☆ Danh từ
Hai bánh xe; hai cánh hoa
ローマ時代
には、
一人乗
りの
二輪戦車
が
スポーツ大会
に
使
われていた
Ở thời đại Roma, chiến xa hai bánh 1 người đi được sử dụng trong đại hội thể thao
四輪駆動
の
自動車
は
二輪
から
四輪駆動
に
切
り
替
えられる
Loại ô tô bốn bánh là loại xe được chuyển đổi từ hai bánh sang .

Từ đồng nghĩa của 二輪
noun
二輪 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 二輪
二輪車 にりんしゃ
Xe hai bánh (xe đạp, xe máy...)
二輪草 にりんそう
soft windflower, Anemone Flaccida
小型二輪 こがたにりん
xe máy, lớn hơn hoặc bằng 250cc
SUZUKI(スズキ)二輪 SUZUKI(スズキ)にりん
hãng SUZUKI
BMW(ビーエムダブリュー)二輪 BMW(ビーエムダブリュー)にりん
hãng BMW
HONDA(ホンダ)二輪 HONDA(ホンダ)にりん
hãng HONDA
自動二輪車 じどうにりんしゃ
xe máy có dung tích trên 50cc
二輪運搬車 にりんうんぱんくるま
xe vận chuyển hai bánh