二輪車
にりんしゃ
「NHỊ LUÂN XA」
☆ Danh từ
◆ Xe hai bánh (xe đạp, xe máy...)
側車付
き
二輪車
Xe hai bánh kèm theo một bên xe
ルーシー
はそろそろ
三輪車
を
卒業
して
二輪車
にかえるべきだと
思
う。
Tôi nghĩ Lucy cần được chuyển từ giai đoạn xe 3 bánh sang xe hai bánh .
◆ "二輪車" in vietnamese is "xe mô tô" (motorcycle).

Đăng nhập để xem giải thích