二部
にぶ「NHỊ BỘ」
☆ Danh từ
Hai bộ (bản copy)
情報
を
仕入
れるために
新聞
を
二部
ほど
読
む
Đọc hai bộ báo để lấy thông tin
皆
さんが
頑張
ってくれたおかげで、
我
が
社
は
東証二部上場
を
果
たすことができました。
Nhờ sự nỗ lực của các bạn, công ty chúng ta đã giữ được vị trí thứ hai trong thị trường chứng khoán Tokyo .

二部 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 二部
第二部 だいにぶ
ủng hộ bộ phận; bộ phận thứ nhì
二部作 にぶさく
tác phẩm gồm 2 phần liên kết nhau
二部合唱 にぶがっしょう
Dàn hợp xướng gồm 2 bè
二部教授 にぶきょうじゅ
hệ thống hai phiên họp
二部授業 にぶじゅぎょう
sự dạy hai ca (sáng và chiều với đối tượng học sinh khác nhau, cùng nội dung, cùng phòng học)
二部合奏 にぶがっそう
hợp tấu hai bè.
第二部長 だいにぶちょう
chính trợ lý (của) nhân viên, g2
ちゅうぶアメリカ 中部アメリカ
Trung Mỹ.