京師
けいし「KINH SƯ」
☆ Danh từ
Thủ đô; thủ phủ; kinh đô

Từ đồng nghĩa của 京師
noun
京師 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 京師
とうきょうあーとでぃれくたーずくらぶ 東京アートディレクターズクラブ
Câu lạc bộ Giám đốc Nghệ thuật Tokyo.
とうきょうふぁっしょんでざいなーきょうぎかい 東京ファッションデザイナー協議会
Hội đồng Thiết kế thời trang Tokyo.
師 し
(1) giáo viên; người chủ; một có người cố vấn;(2) đáng tôn kính
京 きょう けい
mười triệu tỷ, 10.000.000.000.000.000.
術師 じゅつし
thuật ngữ chung cho những người thực hiện kỹ thuật chuyên môn (bác sỹ phẫu thuật,...)
ニンベン師 ニンベンし
forger
矢師 やし
thợ rèn
ナンパ師 ナンパし なんぱし
nghệ sĩ pick-up, masher, váy chaser