人はパンのみにて生くる者に非ず
ひとはパンのみにていくるものにあらず
☆ Cụm từ
Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi (tỏ ý: với con người, không chỉ sự sung túc về vật chất mà cả sự viên mãn về tinh thần cũng quan trọng)
人
は
パン
のみにて
生
くる
者
に
非
ず、
心
の
豊
かさや
精神的
な
充実
も
人生
に
欠
かせない
要素
です。
Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, chính sự giàu có về tâm hồn và sự sung túc về tinh thần cũng là những yếu tố không thể thiếu trong cuộc sống.

人はパンのみにて生くる者に非ず được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人はパンのみにて生くる者に非ず
人木石に非ず ひとぼくせきにあらず
con người không phải là gỗ đá; con người có cảm xúc, không vô tri vô giác
然に非ず さにあらず しかにひず
không phải vậy đâu
人には寛 ひとにはひろし
lòng nhân hậu khoan dung đối với mọi người
我にも非ず われにもあらず わがにもひず
lơ đãng; mặc dù chính mình
人生意気に感ず じんせいいきにかんず
Heart is won by heart
図に乗る ずにのる
để đẩy một thứ tốt quá xa
人並みに ひとなみに
như những người(cái) khác; như nhiều như bất cứ ai khác
人の口に戸は立てられず ひとのくちにとはたてられず
tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa; tiếng lành, tiếng dữ đồn ba ngày đường; không sao ngăn được miệng lưỡi thế gian (một tin đồn đã lan rộng thì dù có cố gắng ngăn chặn thế nào cũng không thể dừng lại)