人材登用
じんざいとうよう「NHÂN TÀI ĐĂNG DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự bổ nhiệm nhân sự; sự bổ dụng nhân sự; sự đề bạt nhân tài; sự cất nhắc nhân tài
企業
は
新
しい
プロジェクト
のために、
優
れた
人材登用
を
行
うことが
重要
です。
Doanh nghiệp cần phải thực hiện việc bổ nhiệm nhân sự xuất sắc cho các dự án mới.

Bảng chia động từ của 人材登用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 人材登用する/じんざいとうようする |
Quá khứ (た) | 人材登用した |
Phủ định (未然) | 人材登用しない |
Lịch sự (丁寧) | 人材登用します |
te (て) | 人材登用して |
Khả năng (可能) | 人材登用できる |
Thụ động (受身) | 人材登用される |
Sai khiến (使役) | 人材登用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 人材登用すられる |
Điều kiện (条件) | 人材登用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 人材登用しろ |
Ý chí (意向) | 人材登用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 人材登用するな |
人材登用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人材登用
人才登用 じんざいとうよう
sự tuyển dụng tầng lớp cao cấp (cho công ty).
ちーくざい チーク材
gỗ lim.
人材活用 じんざいかつよう
appropriate use of human resources, personnel utilization
登用 とうよう
sự phân công; sự chỉ định; sự bổ nhiệm
人材 じんざい
nhân lực, nguồn nhân lực, lao động
用材 ようざい
nguyên liệu
アラブじん アラブ人
người Ả-rập
ドイツじん ドイツ人
người Đức.