人民公社
じんみんこうしゃ「NHÂN DÂN CÔNG XÃ」
☆ Danh từ
(ởTtrung quốc) công xã nhân dân

人民公社 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人民公社
しゃだんほうじんこんぴゅ−たえんた−ていんめんとそふとうぇあきょうかい 社団法人コンピュ−タエンタ−テインメントソフトウェア協会
Hiệp hội Phần mềm Giải trí Máy tính.
しゃだんほうじんこんぴゅーたそふとうぇあちょさくけんきょうかい 社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính.
社民 しゃみん
Đảng Dân chủ Xã hội
公民 こうみん
công dân, dân; khoa nghiên cứu quyền lợi và bổn phận công dân
公社 こうしゃ
cơ quan; tổng công ty
こっかしゃかいかがくおよびじんぶんセンター 国家社会科学及び人文センター
trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia.
公地公民 こうちこうみん
complete state ownership of land and citizens (proclaimed by the Taika reforms) (Ritsuryo period)
しゃだんほうじんぜんにっぽんしーえむほうそうれんめい 社団法人全日本シーエム放送連盟
Liên đoàn Thương mại Phát thanh & Truyền hình Nhật Bản.