人気
ひとけ じんき にんき「NHÂN KHÍ」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ
ひとけ:bóng dáng con người (chỉ sự tồn tại)
人気
のない
道
を
通
って
帰
っている。
Trở về trên con đường không có bóng người.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の, tính từ đuôi な
Sự được đông đảo người yêu thích; sự được hâm mộ; phổ biến
この
小説
は
人気
があります
Cuốn tiểu thuyết này rất được hâm mộ
Được đông đảo người yêu thích; được hâm mộ
この
種
の
音楽
は
近年若者
の
間
で
大変
な
人気
を
得
た.
Âm nhạc kiểu như thế này chiếm được sự yêu thích lớn trong giới trẻ hiện nay.
携帯電話
で
インターネット
が
利用
できる
サービス
の
人気
Dịch vụ sử dùng điện thoại di động kết nối internet đang được đông đảo mọi người ưa thích.NHÂN KHÍ
Từ đồng nghĩa của 人気
noun
人気 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人気
人気校 にんきこう
trường nổi tiếng
不人気 ふにんき
tính không có tính chất quần chúng, tính không được quần chúng yêu chuộng
人気株 にんきかぶ
Loại cổ phiếu dễ có lãi; loại cổ phiếu phổ thông.
人気度 にんきど
mức độ yêu thích
人気者 にんきもの
Người được ưa chuộng; người được ưa thích
大人気 だいにんき おとなげ
nổi tiếng nhất, được ưa chuộng nhất
恋人気分 こいびときぶん
cảm xúc giữa người yêu với nhau
商人気質 あきんどかたぎ しょうにんかたぎ
mercantile mind-set, mercenary spirit, being intent on making a profit