人間環境宣言
にんげんかんきょうせんげん
☆ Danh từ
Tuyên bố của Liên Hợp Quốc về môi trường con người
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

人間環境宣言 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人間環境宣言
にんげんドック 人間ドック
Sự kiểm tra sức khỏe toàn diện
人間宣言 にんげんせんげん
Tuyên ngôn nhân gian (là một bản tuyên ngôn do Thiên hoàng Chiêu Hòa ban bố trong dịp phát biểu đầu năm mới vào ngày 1 tháng 1 năm 1946 theo yêu cầu của Tổng tư lệnh Quân đội Đồng minh chiếm đóng Nhật Bản là Douglas MacAthur)
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
人工環境 じんこうかんきょう
môi trường nhân tạo
人権宣言 じんけんせんげん
(kỷ nguyên cách mạng (của) pháp) tuyên bố (của) những quyền (của) người đàn ông
環境 かんきょう
hoàn cảnh
国連人間環境会議 こくれんにんげんかんきょうかいぎ
Hội nghị Liên hợp quốc về môi trường con người