今ごろ
いまごろ「KIM」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Giờ này; khoảng thời gian này
今
ごろまでどこへ
行
ってたの。
Mày đi đâu cho đến cái giờ này?
今
ごろ
誰
だろう。
Không hiểu ai (đến) vào cái giờ này?
明日
の
今
ごろまでには
全部片付
けられるでしょう。
Bằng giờ này ngày mai, có lẽ tôi đã dọn xong hết.
