代
しろ だい よ「ĐẠI」
Đại (niên đại địa chất)
☆ Danh từ
Thế giới; xã hội
先祖代々格調
の
高
い
家柄
の
出
である
Xuất thân trong một gia đình có dòng dõi lâu đời.
私
の
友達
は
代々
の
財産家
の
出身
だが、とても
堅実
な
人
である
Bạn của mình xuất thân trong giới nhà giàu nhưng là người rất thực tế.
Thời đại; thế hệ
長
い
伝統
の
中
で
代々伝
えられてきた
Được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác trong bề dày truyền thống lâu đời.
うそとぼかしと
言
い
逃
れがこの
国
に
代々引
き
継
がれてきた
Dối trá, che đậy và bao biện được tiếp nối từ thế hệ này sang thế hệ khác ở đất nước này. .

Từ đồng nghĩa của 代
noun
代 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 代
代代 だいだい
các thế hệ; việc cha truyền con nối; việc thế hệ này nối tiếp thế hệ khác
親代代 おやだいだい
sự thừa kế
千代万代 ちよよろずよ
mãi mãi; vĩnh cửu
代表代行 だいひょうだいこう
quyền đại diện
代り代り かわりかわり
lần lượt nhau, luân phiên nhau
代る代る かわるがわる
lần lượt nhau, luân phiên nhau
世代交代 せだいこうたい
xen kẽ (của) phát sinh
先祖代代 せんぞだいだい
tổ tiên