以深
いしん「DĨ THÂM」
Sâu hơn
掘削深さ3m以深で、1段ないし2段の切梁を支保工に用いるべきだ。
Trong trường hợp độ sâu hố đào hơn 3m thì nên thay hệ văng chống 1 tầng thành 2 tầng.
以深 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 以深
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
へいかいかで〔つうか〕 平価以下で〔通貨〕
dưới ngang giá.
深深 しんしん
đêm sâu thăm thẳm; yên lặng; buốt thấu xương (lạnh)
以上 (≧) いじょー (≧)
lớn hơn hoặc bằng
以下 (≦) いか (≦)
ít hơn hoặc bằng
以往 いおう
cuộc sống về sau; tương lai; trước đây; thời xưa; dĩ vãng
以遠 いえん
bên ngoài; vượt ra ngoài giới hạn