任用
にんよう「NHÂM DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chỉ định; sự bổ nhiệm.

Từ đồng nghĩa của 任用
noun
Từ trái nghĩa của 任用
Bảng chia động từ của 任用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 任用する/にんようする |
Quá khứ (た) | 任用した |
Phủ định (未然) | 任用しない |
Lịch sự (丁寧) | 任用します |
te (て) | 任用して |
Khả năng (可能) | 任用できる |
Thụ động (受身) | 任用される |
Sai khiến (使役) | 任用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 任用すられる |
Điều kiện (条件) | 任用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 任用しろ |
Ý chí (意向) | 任用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 任用するな |
任用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 任用
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
よみとりせんようcd 読取専用CD
CD-ROM; đĩa nén chỉ đọc.