休み
やすみ「HƯU」
☆ Danh từ
Nghỉ; vắng mặt
2
日
の〜を
取
る
Xin nghỉ hai hôm
夏
〜
Nghỉ hè .

Từ đồng nghĩa của 休み
noun
休み được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 休み
休み休み やすみやすみ
dựa vào đôi khi; nghĩ cẩn thận
馬鹿も休み休み言え ばかもやすみやすみいえ
thôi nói những lời ngu ngốc, nhảm nhí đó đi
ズル休み ズルやすみ ずるやすみ
nghỉ với lý do không chính đáng
狡休み ずるやすみ
chơi khúc côn cầu; việc ra khỏi từ công việc mà không có một tốt suy luận
盆休み ぼんやすみ
kì nghỉ Bon
冬休み ふゆやすみ
Kỳ nghỉ đông
春休み はるやすみ
nghỉ xuân.
休み中 やすみちゅう
đang nghỉ.