冬休み
ふゆやすみ「ĐÔNG HƯU」
☆ Danh từ
Kỳ nghỉ đông
私
はいつも
冬休
みに
太
ってしまうが、それというのも
一日中ゴロゴロ
しているからだ
Tôi luôn tăng cân trong mỗi đợt nghỉ đông bởi vì tôi suốt ngày chỉ ngồi lì một chỗ.
冬休
みの
イベント
はすぐそこに
迫
っていて
誰
もがひどく
浮
かれてそわそわしていた
Trong lễ hội mùa đông năm nay, hầu hết mọi người đều phấn khởi.
Nghỉ đông.
冬休
み
中
に
スキー
の
練習
をするつもりだ。
Tôi dự định sẽ tập trượt tuyết trong kì nghỉ đông.
冬休
みまであとわずかだ。
Kỳ nghỉ đông sắp đến gần.
冬休
みでまだ
二週間以上
が
残
っています。ただし、
帰
るの
事
を
考
えるだけで
寂
しくなる。
Vẫn còn hơn hai tuần nghỉ đông. Tuy nhiên, chỉnghĩ đến việc về nhà làm tôi buồn.
