休みの日
やすみのひ「HƯU NHẬT」
Ngày nghỉ.
休
みの
日
は
外
へ
出
かけるよりうちでごろごろしている
方
が
好
きだ。
Ngày nghỉ, tôi thích quanh quẩn trong nhà hơn là đi ra ngoài.
休
みの
日
はいつも
何
をしますか。
Bạn thường làm gì vào những ngày nghỉ?
休
みの
日
には、
何
もせずに
過
ごしていた。
Trong những ngày nghỉ, tôi đã dành nhiều ngày không làm gì cả.
