休む
やすむ「HƯU」
☆ Động từ nhóm 1 -mu, tự động từ
Nghỉ; vắng mặt; ngủ
休
むときは、かならず
学校
に
達終
すること。
Khi nào nghỉ nhất định phải báo trước với nhà trường.
休
むな。
Không nghỉ.

Từ đồng nghĩa của 休む
verb
Bảng chia động từ của 休む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 休む/やすむむ |
Quá khứ (た) | 休んだ |
Phủ định (未然) | 休まない |
Lịch sự (丁寧) | 休みます |
te (て) | 休んで |
Khả năng (可能) | 休める |
Thụ động (受身) | 休まれる |
Sai khiến (使役) | 休ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 休む |
Điều kiện (条件) | 休めば |
Mệnh lệnh (命令) | 休め |
Ý chí (意向) | 休もう |
Cấm chỉ(禁止) | 休むな |
休める được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 休める
休む
やすむ
nghỉ
休める
やすめる
nghỉ ngơi
Các từ liên quan tới 休める
気を休める きをやすめる
thư giãn, nghỉ ngơi
手を休める てをやすめる
dừng tay
腰を休める こしをやすめる
nghỉ lưng.
骨を休める ほねをやすめる
 nghỉ ngơi, thư giãn
休むも相場 やすむもそーば
(châm ngôn) giá thị trường nghỉ ngơi (khuyên người đầu tư không giao dịch liên tục, cần thời gian quan sát tổng thể thị trường)
仕事を休む しごとをやすむ
nghỉ việc.
下手の考え休むに似たり へたのかんがえやすむににたり
It's hard to tell a poor thinker from a sleeping one, They to whom only bad ideas come might as well be asleep, Poor thinking is futile, Inadequate ideas are worse than none at all
下手な考え休むに似たり へたなかんがえやすむににたり
It's hard to tell a poor thinker from a sleeping one, They to whom only bad ideas come might as well be asleep, Poor thinking is futile, Inadequate ideas are worse than none at all