休憩時間
きゅうけいじかん「HƯU KHẾ THÌ GIAN」
☆ Danh từ
Thời gian nghỉ ngơi; thời gian nghỉ; thời gian nghỉ giải lao; nghỉ giải lao
休憩時間
は
一斉
に
与
えなければならない
Phải quy định thời gian nghỉ giải lao đồng đều cho mọi nhân viên
使用者
は
労働時間
が6
時間
を
超
える
場合
には、45
分
の
休憩時間
を
労働時間
の
途中
に
与
えなければならない
Trường hợp thời gian làm việc vượt quá sáu tiếng, thì người sử dụng lao động phải cho phép nghỉ giải lao bốn nhăm phút
ブレント
は
休憩時間
に
ポップコーン
を
買
いにいった
Brent đã đi mua bỏng ngô vào lúc nghỉ giải lao
