伴う
ともなう「BẠN」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tự động từ
Dìu dắt
Phát sinh; có
この
仕事
は
危険伴
う
Công việc ấy rất nguy hiểm
Theo
科学
の
進歩
に
伴
う
Theo sự tiến bộ của khoa học
Tương xứng; cân bằng
収入
に
伴
う
Sống tương xứng với thu nhập .
Từ đồng nghĩa của 伴う
verb
Bảng chia động từ của 伴う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 伴う/ともなうう |
Quá khứ (た) | 伴った |
Phủ định (未然) | 伴わない |
Lịch sự (丁寧) | 伴います |
te (て) | 伴って |
Khả năng (可能) | 伴える |
Thụ động (受身) | 伴われる |
Sai khiến (使役) | 伴わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 伴う |
Điều kiện (条件) | 伴えば |
Mệnh lệnh (命令) | 伴え |
Ý chí (意向) | 伴おう |
Cấm chỉ(禁止) | 伴うな |
伴い được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 伴い
伴う
ともなう
dìu dắt
伴い
ともない
đồng hành, đệm
Các từ liên quan tới 伴い
と伴う とともなう
Đi kèm với
相伴う あいともなう
đi cùng; cùng với
に伴い にともない
Cùng với
形影相伴う けいえいあいともなう
như hình với bóng
名実相伴う めいじつあいともなう
sống xứng đáng với danh tiếng, sống thật
慢性腎臓病に伴う骨ミネラル代謝異常 まんせーじんぞーびょーにともなうこつミネラルたいしゃいじょー
rối loạn chuyển hóa xương, khoáng chất do bệnh thận mãn tính
統合失調症と精神症状を伴う障害 とうごうしっちょうしょうとせいしんしょうじょうをともなうしょうがい
tâm thần phân liệt và rối loạn tâm thần liên quan
石灰沈着を伴うびまん性神経原線維変化病 せっかいちんちゃくをともなうびまんせいしんけいげんせんいへんかびょう
khuếch tán đám rối sợi thần kinh với vôi hóa