伴奏
ばんそう「BẠN TẤU」
Đệm nhạc
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đệm đàn
ピアノ
で
伴奏
する
Đệm đàn piano .

Từ đồng nghĩa của 伴奏
noun
Bảng chia động từ của 伴奏
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 伴奏する/ばんそうする |
Quá khứ (た) | 伴奏した |
Phủ định (未然) | 伴奏しない |
Lịch sự (丁寧) | 伴奏します |
te (て) | 伴奏して |
Khả năng (可能) | 伴奏できる |
Thụ động (受身) | 伴奏される |
Sai khiến (使役) | 伴奏させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 伴奏すられる |
Điều kiện (条件) | 伴奏すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 伴奏しろ |
Ý chí (意向) | 伴奏しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 伴奏するな |
伴奏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 伴奏
無伴奏 むばんそう
nhạc hát chay
伴奏者 ばんそうしゃ
người đệm (nhạc, đàn)
伴奏部 ばんそうぶ
vật phụ thuộc, vật kèm theo; cái bổ sung, ; phần nhạc đệm
伴 とも
bạn; người theo
合奏協奏曲 がっそうきょうそうきょく
một thể barốc của concerto, với một nhóm các nhạc cụ độc tấu
合奏 がっそう
hợp tấu; hòa nhạc
独奏 どくそう
độc tấu
奏聞 そうもん
Tấu văn (báo cáo cho Hoàng Đế)