伸び
のび ノビ「THÂN」
Sự làm dài ra, sự kéo dài ra
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự kéo căng; sự kéo dài; sự hoãn.

Từ đồng nghĩa của 伸び
noun
Bảng chia động từ của 伸び
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 伸びする/のびする |
Quá khứ (た) | 伸びした |
Phủ định (未然) | 伸びしない |
Lịch sự (丁寧) | 伸びします |
te (て) | 伸びして |
Khả năng (可能) | 伸びできる |
Thụ động (受身) | 伸びされる |
Sai khiến (使役) | 伸びさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 伸びすられる |
Điều kiện (条件) | 伸びすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 伸びしろ |
Ý chí (意向) | 伸びしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 伸びするな |
伸び được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 伸び
伸び伸び のびのび
một cách thoải mái; thong dong
伸び伸びする のびのび
cảm thấy thoải mái.
伸び率 のびりつ
Tốc độ tăng trưởng; hệ số giãn.
背伸び せのび
sự nhón chân; sự với quá cao (vượt ngoài khả năng)
伸びる のびる
nuôi, để dài (tóc, chiều cao, cỏ....)
伸びやか のびやか
cảm thấy thoải mái; thong dong.
伸び悩む のびなやむ
đình trệ; ngừng trệ
伸び盛り のびざかり
thời kỳ tăng trưởng