伺う
うかがう「TÝ」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Đến thăm
次
の
日曜日
にお
宅
に
伺
ってもよろしいでしょうか。
Chủ nhật tới tôi đến thăm nhà bác có được không ?
Hỏi
その
問題
について
先生
のご
意見
を
伺
いに
参
りました。
Tôi mang đến hỏi ý kiến thầy giáo về vấn đề này.
Hỏi thăm
Nghe
高橋
さんのお
父
さんは
高名
な
数学者
だと
伺
っております。
Nghe nói bố của anh Takahashi là một nhà toán học nổi tiếng.
Thăm hỏi
Thăm viếng.

Từ đồng nghĩa của 伺う
verb
Bảng chia động từ của 伺う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 伺う/うかがうう |
Quá khứ (た) | 伺った |
Phủ định (未然) | 伺わない |
Lịch sự (丁寧) | 伺います |
te (て) | 伺って |
Khả năng (可能) | 伺える |
Thụ động (受身) | 伺われる |
Sai khiến (使役) | 伺わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 伺う |
Điều kiện (条件) | 伺えば |
Mệnh lệnh (命令) | 伺え |
Ý chí (意向) | 伺おう |
Cấm chỉ(禁止) | 伺うな |
伺う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 伺う
機会を伺う きかいをうかがう
chờ đợi cơ hội
様子を伺う ようすをうかがう
xem xét tình hình tình huống
ご意見を伺う ごいけんをうかがう
hỏi ý kiến (của người lớn).
御意見を伺う ごいけんをうかがう
để hỏi quan điểm (của) (một cấp trên)
経伺 けいし
xin ý kiến chỉ đạo
奉伺 ほうし
sự hỏi thăm sức khoẻ; sự vấn an.
伺候 しこう
đợi ở trên (người nào đó)
伺い うかがい
sự điều tra; câu hỏi; gọi; tham khảo lời tiên tri; chuyến viếng thăm