似る
にる「TỰ」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Giống
似
た
話
を
聞
いたことがある
Tôi đã nghe những chuyện tương tự
あの
子
は
父
によく
似
ている
Đứa bé kia rất giống bố
In như
Tựa.

Từ đồng nghĩa của 似る
verb
Bảng chia động từ của 似る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 似る/にるる |
Quá khứ (た) | 似た |
Phủ định (未然) | 似ない |
Lịch sự (丁寧) | 似ます |
te (て) | 似て |
Khả năng (可能) | 似られる |
Thụ động (受身) | 似られる |
Sai khiến (使役) | 似させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 似られる |
Điều kiện (条件) | 似れば |
Mệnh lệnh (命令) | 似いろ |
Ý chí (意向) | 似よう |
Cấm chỉ(禁止) | 似るな |
似る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 似る
相似る あいにる
giống nhau; tương tự
真似る まねる
bắt chước; mô phỏng
似せる にせる
bắt chước
似寄る による
giống với (người nào, vật gì)
似 に
(thường đi sau danh từ, biểu thị việc giống với danh từ đó). Ví dụ : 父親似の子供 (đứa trẻ giống bố)
似ている にている
giống nhau.
似て非なる にてひなる
tương tự sai lầm; giả
似鯨 にたりくじら ニタリクジラ
Bryde's whale (Balaenoptera brydei)