住
じゅう「TRỤ」
☆ Danh từ
Chỗ cư trú, chỗ ở, nhà ở
住
むところにしたって、
探
すのには
一
(ひと)
苦労
だ。
Dù là một chỗ ở thôi, nhưng đi tìm cũng vất vả.
住
まいは
沖縄
とあれば、こんなに
寒
い
日
を
経験
しなくてもいい。
Nếu nhà tôi ở Okinawa, tôi sẽ không phải trải qua những ngày lạnh giá này.
住宅計画
はぽしゃってしまった。
Dự án nhà ở xập xệ.

Từ đồng nghĩa của 住
noun
住 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 住
あじあいじゅうろうどうしゃせんたー アジア移住労働者センター
Trung tâm Di cư Châu Á
仮住 かりずまい かりじゅう
dinh thự tạm thời
暫住 ざんじゅう
Tạm trú, tạm thời
住居 じゅうきょ
nhà
公住 こうじゅう おおやけじゅう
cái nhà căn hộ xây dựng bởi công ty nhà cửa nhật bản
住戸 じゅうこ
căn hộ (trong một chung cư, một khu nhà tập thể...)
住職 じゅうしょく
sự quản lý chùa; sư trụ trì
職住 しょくじゅう
nơi làm việc và nơi cư trú