併用する
へいよう「TINH DỤNG」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cùng sử dụng; sử dụng đồng thời
二
つの
方法
を
併用
する
Sử dụng đồng thời hai phương pháp.
化学療法
を
併用
する
Sử dụng đồng thời với phương pháp hóa trị liệu .

Bảng chia động từ của 併用する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 併用する/へいようする |
Quá khứ (た) | 併用した |
Phủ định (未然) | 併用しない |
Lịch sự (丁寧) | 併用します |
te (て) | 併用して |
Khả năng (可能) | 併用できる |
Thụ động (受身) | 併用される |
Sai khiến (使役) | 併用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 併用すられる |
Điều kiện (条件) | 併用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 併用しろ |
Ý chí (意向) | 併用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 併用するな |
併用する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 併用する
併用 へいよう
sự cùng sử dụng; sự sử dụng đồng thời
併せ用いる あわせもちいる
sử dụng cùng lúc, sử dụng đồng thời
併記する へいき
viết sát vào nhau; viết cùng nhau
合併する がっぺい
sát nhập
併発する へいはつ
xảy ra cùng; xảy ra đồng thời; trùng hợp (bệnh tật)
併合する へいごう
kết hợp; hòa nhất; sáp nhập
併用療法 へいようりょうほう
điều trị phối hợp
併合用ファイル へいごうようファイル
tập tin hợp nhất