使い切る
つかいきる「SỬ THIẾT」
☆ Tha động từ, động từ
Sử dụng hết; dùng hết
財布
の
中
のお
金
を
使
い
切
ってしまった。
Tôi đã dùng hết tiền trong ví.

Từ đồng nghĩa của 使い切る
verb
使い切る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 使い切る
きれるナイフ 切れるナイフ
dao sắc.
アークせつだん アーク切断
cắt hồ quang
使いする つかい
làm việc vặt; truyền tin; thông báo; huấn luyện; sử dụng.
使い切り 空調ウェア つかいきり くうちょうウェア つかいきり くうちょうウェア つかいきり くうちょうウェア
áo điều hòa dùng một lần
使い切り 空調服 つかいきり くうちょうふく つかいきり くうちょうふく つかいきり くうちょうふく
áo điều hòa dùng một lần
使い つかい
cách sử dụng; việc sử dụng; người sử dụng ; sử dụng
使える つかえる
để (thì) hữu ích; để (thì) có ích
使いをやる つかいをやる
để gửi một người đưa tin