使い切る
つかいきる「SỬ THIẾT」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
Tới sự sử dụng lên trên; tới sự thoát ra; tới sự mặc ở ngoài

Từ đồng nghĩa của 使い切る
verb
Bảng chia động từ của 使い切る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 使い切る/つかいきるる |
Quá khứ (た) | 使い切った |
Phủ định (未然) | 使い切らない |
Lịch sự (丁寧) | 使い切ります |
te (て) | 使い切って |
Khả năng (可能) | 使い切れる |
Thụ động (受身) | 使い切られる |
Sai khiến (使役) | 使い切らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 使い切られる |
Điều kiện (条件) | 使い切れば |
Mệnh lệnh (命令) | 使い切れ |
Ý chí (意向) | 使い切ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 使い切るな |
使い切る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 使い切る
きれるナイフ 切れるナイフ
dao sắc.
アークせつだん アーク切断
cắt hồ quang
使いする つかい
làm việc vặt; truyền tin; thông báo; huấn luyện; sử dụng.
使い切り 空調服 つかいきり くうちょうふく つかいきり くうちょうふく つかいきり くうちょうふく
áo điều hòa dùng một lần
使い切り 空調ウェア つかいきり くうちょうウェア つかいきり くうちょうウェア つかいきり くうちょうウェア
áo điều hòa dùng một lần
使い つかい
cách sử dụng; việc sử dụng; người sử dụng ; sử dụng
使える つかえる
để (thì) hữu ích; để (thì) có ích
使い捨てる つかいすてる
dùng một lần rồi vứt