使命を帯びる
しめいをおびる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Nhận sứ mệnh

Bảng chia động từ của 使命を帯びる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 使命を帯びる/しめいをおびるる |
Quá khứ (た) | 使命を帯びた |
Phủ định (未然) | 使命を帯びない |
Lịch sự (丁寧) | 使命を帯びます |
te (て) | 使命を帯びて |
Khả năng (可能) | 使命を帯びられる |
Thụ động (受身) | 使命を帯びられる |
Sai khiến (使役) | 使命を帯びさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 使命を帯びられる |
Điều kiện (条件) | 使命を帯びれば |
Mệnh lệnh (命令) | 使命を帯びいろ |
Ý chí (意向) | 使命を帯びよう |
Cấm chỉ(禁止) | 使命を帯びるな |
使命を帯びる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 使命を帯びる
刀を帯びる とうをおびる かたなをおびる
đeo gươm, mang gươm
剣を帯びる けんをおびる
đeo gươm bên mình
使命 しめい
sứ mạng
帯びる おびる
có một chút dấu tích; có hơi bị ảnh hưởng; nhiễm
酒気を帯びる しゅきをおびる
say rượu
電気を帯びる でんきをおびる
để được nạp với điện
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
使命感 しめいかん
ý thức về sứ mệnh, bổn phận của mình, ý thức về mục đích