刀を帯びる
とうをおびる かたなをおびる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Đeo gươm, mang gươm

Bảng chia động từ của 刀を帯びる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 刀を帯びる/とうをおびるる |
Quá khứ (た) | 刀を帯びた |
Phủ định (未然) | 刀を帯びない |
Lịch sự (丁寧) | 刀を帯びます |
te (て) | 刀を帯びて |
Khả năng (可能) | 刀を帯びられる |
Thụ động (受身) | 刀を帯びられる |
Sai khiến (使役) | 刀を帯びさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 刀を帯びられる |
Điều kiện (条件) | 刀を帯びれば |
Mệnh lệnh (命令) | 刀を帯びいろ |
Ý chí (意向) | 刀を帯びよう |
Cấm chỉ(禁止) | 刀を帯びるな |
刀を帯びる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 刀を帯びる
剣を帯びる けんをおびる
đeo gươm bên mình
帯刀 たいとう
mang gươm, đeo gươm, đeo kiếm
帯びる おびる
có một chút dấu tích; có hơi bị ảnh hưởng; nhiễm
酒気を帯びる しゅきをおびる
say rượu
電気を帯びる でんきをおびる
để được nạp với điện
使命を帯びる しめいをおびる
nhận sứ mệnh
苗字帯刀 みょうじたいとう
thuộc tính cơ bản của địa vị samurai thời Edo
名字帯刀 みょうじたいとう
quyền được có họ và đeo kiếm (thời Edo)